Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mê mải

Academic
Friendly

Từ "mê mải" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái say sưa, tập trung hết mình vào một việc đó đến mức quên đi mọi thứ xung quanh. thường được dùng để chỉ cảm giác hứng thú chú tâm khi làm một công việc hay hoạt động nào đó.

Định nghĩa:
  • Mê mải: Say sưa lắm; làm việc hết mình không chú ý đến thời gian hay những việc khác xung quanh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy mê mải đọc sách suốt cả buổi chiều." ( ấy rất say sưa tập trung vào việc đọc sách, không để ý đến thời gian.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Khi nghe nhạc, tôi thường mê mải đến mức quên cả ăn uống." (Khi nghe nhạc, tôi rất say sưa đến mức quên cả việc ăn uống.)
  3. Câu ngữ cảnh:

    • "Trong buổi triển lãm nghệ thuật, nhiều người đã mê mải ngắm nhìn các tác phẩm quên mất thời gian trôi qua." (Nhiều người đã rất say sưa tập trung vào việc ngắm nhìn các tác phẩm nghệ thuật không chú ý đến thời gian.)
Biến thể của từ:
  • Từ "" có thể đứng riêng có nghĩathích, yêu thích một cái đó.
  • "Mải" thường được dùng để chỉ việc làm một việc đó liên tục không để ý đến điều khác.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Say mê: Cũng có nghĩarất thích tập trung vào một việc nào đó. dụ: "Anh ấy say mê với bộ môn thể thao này."
  • Mải mê: Diễn tả việc làm một việc đó rất chăm chú, có thể quên hết mọi thứ khác. dụ: " mải mê chơi đùa với bạn ."
Từ liên quan:
  • Chăm chú: Tập trung, để ý đến cái đó. dụ: "Học sinh chăm chú nghe giảng."
  • Tập trung: Dồn hết sự chú ý vào một việc. dụ: "Tôi cần tập trung vào việc học."
Lưu ý:
  • "Mê mải" thường mang ý nghĩa tích cực, biểu thị sự hứng thú đam mê. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, cũng có thể ám chỉ việc không chú ý đến những trách nhiệm khác khi quá say mê vào một việc nào đó.
  1. Say sưa lắm: Làm việc mê mải.

Comments and discussion on the word "mê mải"